second wind Thành ngữ, tục ngữ
second wind
a feeling that your energy is returning as you run In a 10 K race, I usually get my second wind after 15 minutes.
get one's second wind
Idiom(s): get one's second wind
Theme: EXERCISE
for one's breathing to become stabilized after exerting oneself for a short time.
• John was having a hard time running until he got his second wind.
• Bill had to quit the race because he never got his second wind.
• "At last," thought Ann, "I have my second wind. Now I can really swim fast."
second wind|breath|second|second breath|wind
n. 1. The easier breathing that follows difficult breathing when one makes a severe physical effort, as in running or swimming. After the first quarter mile, a mile runner usually gets his second wind and can breathe better. We climbed with labored breathing for half an hour, but then got our second wind and went up more easily. 2. informal The refreshed feeling you get after first becoming tired while doing something and then becoming used to it. Tom became very tired of working at his algebra, but after a while he got his second wind and began to enjoy it. ngọn gió thứ hai
Một nguồn năng lượng tái làm ra (tạo) sau một thời (gian) gian mệt mỏi. Tôi dự định sẽ ngừng làm chuyện lúc 9 giờ, nhưng rồi tui gặp phải cơn gió thứ hai và cứ tiếp tục. Tôi xin lỗi, nhưng nếu tui không gặp cơn gió thứ hai sớm, tui sẽ đi ngủ. Xem thêm: thứ hai, cơn gió * cơn gió thứ hai của một người
1. Lít nhịp thở ổn định của một người sau khi gắng sức trong một thời (gian) gian ngắn. (* Điển hình: get ~; accept ~.) John vừa gặp khó khăn khi chạy cho đến khi gặp cơn gió thứ hai. Bill vừa phải bỏ cuộc đua vì anh ấy bất bao giờ có được cơn gió thứ hai của mình.
2. Hình. Năng lượng và năng suất lớn hơn hoặc tái làm ra (tạo) của một người, vừa đạt được vào một thời (gian) điểm nào đó sau khi bắt đầu. (* Điển hình: get ~; accept ~.) Tôi thường đón cơn gió thứ hai vào đầu buổi chiều. Mary là một công nhân tốt hơn sau khi cô ấy có cơn gió thứ hai. Xem thêm: thứ hai, cơn gió thứ hai cơn gió thứ hai
được phục hồi năng lượng hoặc sức mạnh, cho phép một người tiếp tục một hoạt động hoặc nhiệm vụ. Ví dụ, tui không chắc họ sẽ đi được bao xa trong một tuần, nhưng bây giờ dường như họ vừa có được làn gió thứ hai và đang tiến triển tốt khi vẽ bức tranh tường. Biểu thức này, có từ cuối những năm 1800, lúc đầu (và vẫn còn) được sử dụng để dễ thở trở lại sau khi tắt thở khi gắng sức như chạy. Nó cũng sớm bắt đầu được áp dụng cho các nỗ lực bay vật lý. Xem thêm: ngọn gió thứ hai ngọn gió thứ hai
Nếu bạn gặp cơn gió thứ hai khi bạn đang mệt mỏi hoặc bất thành công, bạn đột nhiên cảm giác tràn đầy năng lượng hoặc quyết tâm trở lại và có thể tiếp tục và thành công trong công chuyện bạn đang làm. Tôi mệt mỏi và chân tui nặng trĩu. Sau đó, đột nhiên, giữa set thứ tư, tui gặp phải cơn gió thứ hai. Trên đường trở về nhà, tui gặp cơn gió thứ hai và quyết định đi thăm Charlie. Lưu ý: Nếu những người chạy bộ đang hết hơi nhận được `` làn gió thứ hai '', chuyện thở của họ sẽ trở nên dễ dàng hơn và họ có thể tiếp tục. Xem thêm: thứ hai, windS Xem thêm:
An second wind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with second wind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ second wind